Thép đàn hồi
I. Thép đàn hồi là gì?
Thép đàn hồi là thép khá cứng, có tính đàn hồi cao, có thành phần cacbon tương đối cao, trong khoảng 0,55 – 0,65%, dùng để chế tạo nhíp, lò xo và các chi tiết đàn hồi khác.
II. Mác thép chủ yếu
65Mn, SUP7, SUP7A, SUP9, SUP10, SK5,…
III. Bề mặt & Ứng dụng
Bề mặt: Đánh bóng tự nhiên, sáng bóng, xanh, vàng, bạc. Xử lí nhiệt bề mặt thường là màu xanh
Ứng dụng: lắp đặt phụ tùng trên ô tô (làm nhíp ô tô), các cơ sở sản xuất ô tô, sản xuất lò xo(nệm lò xo), làm dao, xích công nghiệp,….
IV. Phân biệt hai trạng thái của thép đàn hồi
Chưa xử lý nhiệt | Đã qua xử lí nhiệt |
Bề mặt trắng | Bề mặt trắng/ xanh nước biển/nâu vàng |
Độ cứng và khả năng đàn hồi thấp hơn | Độ cứng và khả năng đàn hồi cao hơn |
Độ cứng HRC ≤ 30 | Độ cứng HRC 30~50 |
Giá rẻ hơn | Giá đắt hơn |
Khi bẻ cong không trở lại vị trí ban đầu | Khi bẻ cong, bật lại vị trí ban đầu |

Thép thanh đàn hồi
Size: Dày: 5-30mm, Rộng: 40-200mm, Dài: 5800/6000
Grade: SUP9, 55Cr3, 55CrMnA, SUP10, 50CrVA, 51CrV4,...

Thép tấm đàn hồi
Size: Dày: 8-40mm, Rộng: 1250-2000mm, Dài: 5800/6000
Grade: SUP9, 55Cr3, 55CrMnA, SUP10, 50CrVA, 51CrV4,...

Thép tròn đàn hồi
Size: Phi: Ø6-Ø250mm, Dài: 5800/6000mm
Grade: SUP7, 60Si2Mn, SUP9, 55Cr3, 55CrMnA,...

Dây thép đàn hồi
Size: phi 1.0mm – 21mm, phi 6.3mm
Grade: 65Mn, 60Si2Mn, SUP9, 55SiCr, 55CrMn, 55CrMnA, 60CrMnA, 50CrV, 50CrVA, 60C2,60C2A, SUP9, 60C2SUJ2, 100Cr6, SK5 ...