Công thức tính trọng lượng thép và thép không gỉ
Ký hiệu | Tỷ trọng của thép & thép không gỉ | |
T: Dày – W: Rộng – L: Dài ID: Đường kính trong OD: Đường kính ngoài A: Cạnh – A1: Cạnh 1 – A2: Cạnh 2 |
Thép Carbon | 7.85 g/cm3 |
Inox 201 / 202 / 301 / 302 / 303 / 304(L) / 305 / 321 | 7.93 g/cm3 | |
Inox 309S / 310S / 316(L) / 347 | 7.98 g/cm3 | |
Inox 405 / 410 / 420 | 7.75 g/cm3 | |
Inox 409 / 430 / 434 | 7.70 g/cm3 |
1. Công thức tính trọng lượng thép tấm
Trọng lượng (kg) = T(cm) x W(cm) x L(cm) x tỷ trọng thép(g/cm3)/1000
2. Công thức tính trọng lượng thép ống tròn
Trọng lượng (kg) = 0.003141 x T(cm) x [OD(cm) – T(cm)] x L(cm) x tỷ trọng thép(g/cm3)
3. Công thức tính trọng lượng thép ống vuông
Trọng lượng (kg) = 0.001 x [4 x T(cm) x A(cm) – 4 x T(cm) x T(cm)] x L(cm) x tỷ trọng thép(g/cm3)
4. Công thức tính trọng lượng thép ống chữ nhật
Trọng lượng (kg) = 0.001 x {2 x T(cm) x [A1(cm) – A2(cm)] – 4 x T(cm) x T(cm)} x L(cm) x tỷ trọng thép(g/cm3)
5. Công thức tính trọng lượng thép thanh
Trọng lượng (kg) = 0.001 x W(cm) x T(cm) x L(cm) x tỷ trọng thép(g/cm3)
6. Công thức tính trọng lượng thép tròn đặc, dây inox
Trọng lượng (kg) = 0.0007854 x OD(cm) x OD(cm) x L(cm) x tỷ trọng thép(g/cm3)
7. Công thức tính trọng lượng thép vuông đặc
Trọng lượng (kg) = 0.001 x W(cm) x W(cm) x L(cm) x tỷ trọng thép(g/cm3)
8. Công thức tính trọng lượng thép lục giác
Trọng lượng (kg) = 0.000866 x ID(cm) x ID(cm) x L(cm) x tỷ trọng thép(g/cm3)
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Hotline: (+84)24 37 228 729
Email: sales@fengyanggroup.com
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco – số 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội