Thép làm khuôn

I. THÉP LÀM KHUÔN LÀ GÌ?

Thép làm khuôn là loại thép được sử dụng trong quá trình sản xuất các loại khuôn đúc. Do mục địch sử dụng các loại khuôn đúc rất đa dạng, do vậy mỗi loại thép làm khuôn đều có những tính chất khác nhau và pham vi chất liệu sử dụng rất lớn, với rất nhiều loại thép khác nhau. Từ thép kết cấu carbon, thép công cụ carbon, thép kết cấu hợp kim, thép công cụ hợp kim, thép đàn hồi, thép công cụ cường độ cao, thép không gỉ chịu nhiệt cho tới các dòng thép hợp kim, thép không gỉ khuôn đúc luyện bột kim loại cường độ cao.

II. QUY CÁCH THÉP LÀM KHUÔN

– Thép tròn: Φ 80 – 1000mm

– Thép vuông: 80 – 1000mm

– Thép thanh: Dày: 80 – 800mm Rộng: 300 – 1800mm Dài: 2000 – 5800mm

* Ngoài ra, chúng tôi còn có thể sản xuất thép làm khuôn theo yêu cầu của quý khách hàng

III. CÁC MÁC THÉP LÀM KHUÔN CHÚNG TÔI CUNG CẤP

1. TIÊU CHUẨN GB (TRUNG QUỐC)

2~4Cr13, 3Cr17, 4Cr5MoSiV1, 4Cr5MoSiV, Cr12Mo1V1, 3Cr2MoS, 3Cr2MnNiMo, 4Cr13V, 4Cr13MoV, 10Ni3MnCuAl, 4Cr3Mo3SiV, Cr8Mo2SiV, 3Cr17NiMo, 9CrWMn, 5CrNiMo, Cr12MoV,…

2. TIÊU CHUẨN DIN (ĐỨC)

1.2083, 1.4021, 1.4028, 1.2344, 1.2343, 1.2379, 1.2312, 1.2378, 1.2085, 1.2360, 1.2581, 1.2316, 1.2085, 1.2510, 1.2367, 17CrNiMo6, 34CrNi3Mo, 36CrNiMo, 718, 718V, WB36,…

3. TIÊU CHUẨN ASTM (MỸ)

420, 410, H13, H13EFS, D2, P20+Ni, P20+S, O1, O2. H10, H11, 4145H, 4340, P91, P92,…

4. TIÊU CHUẨN JIS (NHẬT BẢN)

SUS420J2, SKD11, SKD61, SKD6, DC53, SKS3, SKS31, SKT4, NAK80, HMD, KP4, KP4M,…

IV. PHÂN LOẠI THÉP LÀM KHUÔN

Căn cứ theo mục đích sử dụng khuôn đúc mà thép làm khuôn được chia ra làm 3 loại:

 

giá inox 304