Thép chịu mài mòn
Nhắc đến thép chịu mài mòn, chắc hẳn ai cũng sẽ nghĩ đến các mác như XAR300, XAR400, XAR400W, XAR450, XAR500, XAR550, XAR600 hay HARDOX400 , HARDOX 450, HARDOX 500,… là những mác được sản xuất từ phôi Thuỵ Điển, phôi Đức, giá thành rất cao. Châu Dương sẽ giới thiệu tới khách hàng các mác thép chịu mài mòn tương đương như : NN360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600, được sản xuất từ phôi Trung Quốc, giá cả hợp lí nhưng vẫn đáp ứng được các yêu cầu kĩ thuật của khách hàng.
I. Thép chịu mài mòn là gì?
Thép chịu mài mòn là loại thép đạt độ cứng rất cao nhờ vào việc kết hợp đặc biệt các thành phần hóa học, cùng với quá trình tôi luyện và xử lý nhiệt, hiện tượng mài mòn được giảm thiểu và tăng tuổi thọ vật liệu.
Các mác thép thường gặp: NN360, NM400, NM450, NM500, NM550, NM600
Ngoài ra, BHNM400, BHNM450 ,BHNM500, BHNM550, BHNM600, BHNM650, NR360, NR400, B-HARD360, B-HARD400
II. Tiêu chuẩn & quy cách của thép chịu mài mòn
Tiêu chuẩn: GB (Trung Quốc)
Đặc Điểm Chung của thép tấm chịu mài mòn:
– Là loại thép được sản xuất theo phương pháp cán nóng.
– Chủ yếu dạng tấm, rất ít hoặc không xuất hiện ở dạng cuộn.
Quy cách thép tấm chịu mài mòn :
* Chiều dày từ: 4mm đến 130mm (chiều dày thông thường 4, 6, 8, 10, 12, 15, 16, 18, 20, 22, 25, 30, 32, 35, 45, 40, 50, 60,…)
* Chiều rộng từ: 1500mm đến 3000mm
* Chiều dài từ : 6000mm đến 12000mm
* Hoặc cắt kích thước yêu cầu của khách hàng.
III. Đặc tính & Ứng dụng của thép tấm chịu mài mòn
– Đặc tính
+ Là thép chịu mài mòn cường độ cao, có độ cứng cao, không những chịu mài mòn mà còn chịu được áp lực cực tốt.
+ Thép chịu mài mòn có thể kéo dài tuổi thọ của máy móc, giảm thiểu mài mòn cho kết cầu máy, các chi tiết chịu va đập, chịu ma sát trong quá trình làm việc…
+ Độ cứng đạt từ 300HB đến 600HB.
– Ứng dụng của thép tấm chịu mài mòn : sử dụng trong các ngành công nghiệp xi măng, làm băng tải trong nghành khai thác khoáng sản,khai thác mỏ, làm bánh răng, gàu máy xúc, thùng xe tải, nghành công nghiệp chế tạo máy, xe ủi đất , chế tạo bồn,bể chứa và nhiều ứng dụng khác…
IV. Thành Phần Hóa Học Thép chịu mài mòn
Mác thép | C | Si | Mn | P | S | Cr | Mo | Ni | B |
NM360 | ≤ 0,25 | ≤ 0,70 | ≤ 1,30 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,40 | ≤0,50 | ≤ 1,00 | ≤ 0,004 |
NM400 | ≤ 0,25 | ≤ 0,70 | ≤ 1,60 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,40 | ≤0,50 | ≤ 1,00 | ≤ 0,004 |
NM450 | ≤ 0,26 | ≤ 0,70 | ≤ 1,60 | ≤ 0,025 | ≤ 0,01 | ≤ 1,50 | ≤0,50 | ≤ 0,08 | ≤ 0,004 |
NM500 | ≤ 0,38 | ≤ 0,70 | ≤ 1,70 | ≤ 0,02 | ≤ 0,01 | ≤ 1,20 | ≤ 0,65 | ≤ 1,00 | 0,005-0,006 |
V. Tính Chất Cơ Lý của Thép chịu mài mòn
Mác thép | Tính Chất Cơ Lý | ||||||
Độ dày (mm) |
Giới hạn chảy YS (MPa) |
Độ bền kéo TS (MPa) |
Hệ số co dãn EL A5 (%) |
Độ cứng (HB) |
Sức mạnh | ||
° C | J / cm2 | ||||||
NM400 | 4-40 | 1000 | ≥1250 | ≥10 | 360 ~ 430 | -20 | ≥30 |
NM450 | 12-40 | ≥1250 | 1500 | ≥10 | 430 ~ 480 | -20 | ≥30 |
NM500 | 40-80 | 1300 | 1700 | ≥10 | 480 ~ 520 | -20 | ≥30 |
Phương thức giao hàng: Giao hàng giá CFR/CIF tại cảng Hải Phòng (Đối với khách hàng kv miền Bắc), cảng Cát Lái ( đối với khách hàng kv miền Nam) Hoặc giá Nội địa tại cảng hoặc về kho khách hàng.
Phương thức thanh toán: LC trả trước 100% hoặc TT đặt cọc trước 30 % và thanh toán nốt 70% trước khi nhận hàng.
VI. Hình ảnh hàng