DÂY CHUYỀN SẢN XUẤT THÉP THANH (CUỘN) KÉO NGUỘI 10-25

Giới thiệu về sản phẩm:

Nhu cầu về các sản phẩm của Việt Nam ngày càng trở lên cao cấp hơn. Đối với các sản phẩm cao cấp chắc chắn sẽ có nhu cầu trực tiếp, và sản phẩm này ở ngay trước mặt. Thiết bị này có thể tự động sản xuất thanh cán nóng, dây cuộn và thanh phẩm thông qua thiết bị này có bề mặt sáng bóng: Thành phẩm bao gồm thép tròn, thép dẹt, thép vuông và một số vật liệu có hình dạng đặc biệt, bề mặt sáng. Tức là tùy theo nhu cầu của khách hàng, khách hàng có thể trực tiếp đưa vật liệu vào để sử dụng mà không cần gia công lại. Sản phẩm có kích thước chính xác cao và bề mặt sáng.

Sản phẩm được sản xuất có thể được tạo thành các thanh thẳng theo chiều dài của khách hàng đưa ra hoặc chúng có thể được cuộn lại.

Ví dụ, Việt Nam có thép dây cuộn cán nóng có sẵn hoặc nhập khẩu thép dây cuộn cán nóng từ Trung Quốc. Vật liệu SS400, S355, Q195, S45C, S20C, 20CR, 42CRMO và các vật liệu khác…

  1. Thông số kĩ thuật
  2. Model: Máy kéo thanh cán nguội LHLB-8W
  3. Vật liệu sử dụng: C45
  4. Lực kéo: ≦ 80 KN
  5. Tốc độ kéo tối đa: 5-60m/phút (điều tốc vô cấp)
  6. Quy cách thành phẩm: ɸ10 – ɸ25mm; lục giác H10 – H19; vuông S10 – S17
  7. Chiều dài sản phẩm: 2 – 6m
  8. Độ thẳng của thanh tròn thành phẩm ≤0,30mm/m
  9. Độ nhám hoàn thiện bề mặt: Ra≦0.8 μm
  10. Sai số chiều dài: ± 3mm
  11. Tổng công suất của thiết bị: khoảng 175 KW
  12. Công suất động cơ chính để kéo thanh: Động cơ AC sáu cấp 90 Kw
  13. Yêu cầu điện áp: 380V 50HZ 3P
  14. Yêu cầu thủy lực: Dầu thủy lực chống mài mòn #46
  15. Yêu cầu áp suất không khí: 6kg/cm2 ±1kg/cm2, lưu lượng 200L/phút
  16. Kích thước: (L*W*H): 33m*3,5m*1,35m
  17. Trọng lượng dây chuyền: Khoảng 33 tấn

Thành phần thiết bị

Dây chuyền sản xuất này là một dây chuyền sản xuất hoàn toàn tự động tích hợp duỗi thẳng, nắn trước, kéo, nắn trung gian, cắt (thủy lực), cấp liệu kẹp, hộp ống dẫn, hai con lăn thẳng đứng và bệ nhận phôi. Hệ thống điều khiển của thiết bị được chia thành bàn điều khiển chính (điều khiển cắt vật liệu, nắn thẳng trước khi duỗi, nắn trung gian, cắt(thủy lực)… và bàn điều khiển của hai máy trục đứng, phân bổ các thao tác: duỗi, cắt, có các nút dừng khẩn cấp ở mỗi bàn điều khiển. Các thiết bị được kết nối với nhau và có 3 chế độ hoạt động: thủ công, tự động và tạm dừng. Điện áp điều khiển là DC24V

  • Hoạt động thủ công
  • Ở chế độ thủ công, công suất, hệ thống thủy lực và các nút khởi động của từng nhóm thiết bị có thể được vận hành thủ công bằng các nút trên giao diện điều khiển
  • Nạp liệu bằng tay:
  • Khởi động trạm thủy lực chính của máy chủ nắn, máy nắn trung gian, thực hiện bật và khởi động servo. Đưa dây cuộn vào máy nắn trung gian và máy cắt thủy lực thông qua hệ thống kéo, xe đẩy phía trước và xe đẩy phía sau.
  • Dây thép bị cắt, hoàn thành việc nạp cắt bằng tay.
  • Hoạt động tự động
  • Ở chế độ tự động, khởi động con lăn 2 chiều và nhấn nút vận hành tự động. Toàn bộ dây chuyền chạy tự động
  • Thiết bị này bao gồm 1 bộ máy cắt thủy lực, 1 bộ máy nắn thô, 1 bộ máy đùn tự động, 1 bộ máy chính kéo thanh, 1 bộ máy nắn trung gian, 1 bộ máy cắt CNC, 1 bộ hộp dẫn hướng, nó bao gồm 1 bộ máy hai trục đứng, 1 bộ máng tiếp nhận và hệ thống điều khiển điện và hệ thống thủy lực liên quan

B-1 Máy xả cuộn dạng đứng

Nó được tạo thành từ giá tiếp liệu đứng và một cơ chế kéo.

1.Giá tiếp liệu đứng được tạo thành từ đế đỡ, cơ chế quay, giá đỡ liệu, hệ thống thủy lực, v.v. Có thể nghiêng 90 độ.

  1. Công suất động cơ quay: 2.2kW (biến tần)
  2. Độ cao giá đỡ liệu: 3 mét

c.Chịu tải của giá đỡ liệu: 4 tấn

2.Kết cấu kéo được tạo thành từ thiết bị kẹp, cơ chế kéo, con lăn ép chủ động, con lăn giữ phôi và hệ thống thủy lực. Phôi được kẹp và kéo bởi kết cấu kéo đến con lăn ép chủ động

  1. Công suất kết cấu kéo: 2.2kW (biến tần)
  2. Thiết bị con lăn ép: số lượng 4 cái; vật liệu con lăn ép và con lăn giữ phôi: Cr12MoV; công suất con lăn ép: 4kW (biến tần)

c.Công suất động cơ kẹp và kéo: 3kW; số lượng con lăn kẹp và kéo: 4 cái

B-2 Máy duỗi nắn thô

Máy duỗi nắn thô được tạo thành từ giá dẫn phôi so le, máy duỗi ngang và máy duỗi đứng. Máy duỗi ngang và máy duỗi đứng phân bố theo hình thức 3/4, không động năng. Mỗi bộ phận có 3 con lăn điều chỉnh liên kết điện động; 4 con lăn khách có thể tự do điều chỉnh. Chất liệu của con lăn duỗi là Cr12MoV, xử lý làm cứng bề mặt, độ cứng HRC 58-62.

B-3 Máy đùn tự động

Máy đùn được tạo thành từ 2 xi lanh dầu, xe kẹp thôi, trạm thủy lực, thân máy. Xe kẹp phôi giữ chặt phôi, 2 xi lanh dầu tiếp lực đẩy phôi đùng vào khuôn. Phôi không cần mài đầu (phạm viφ20-φ27, φ18 trở xuống kiến nghị sử dụng đầu mài nhọn) .

B-4 Máy kéo chính

Máy kéo chính được tạo thành từ hệ thống mắt khuôn, động cơ kéo chính, máy giảm tốc, cơ cấu cam, xe kéo, thiết bị đo góc cam, nắp bảo vệ. Thông qua cam truyền động mà xe kéo chuyển động qua lại, thực hiện kéo phôi liên tục. Dựa vào kích thước phôi mà lựa chọn khuôn và miệng khuôn tương ứng. Dựa theo từng loại phôi mà xác định cách thức kéo.

Thông số kỹ thuật:

  1. Công suất máy kéo chính: Động cơ AC 90kW
  2. Tốc độ kéo tối đa 60m/phút (điều tốc vô cấp)
  3. Áp suất không khí 6kg/cm2±1kg/ cm
  4. Cam: đúc
  5. Hệ thống mắt khuôn: đế khuôn chính dạng thập tự, điều chỉnh tiện lợi, chuẩn xác
  6. Đường dẫn: Taiwan Shangyin (tự bôi trơn)

B-5 Máy duỗi nắn tinh

Máy duỗi nắn tinh được tạo thành từ con lăn đo tốc độ và chiều dài, máy duỗi ngang và máy duỗi đứng. Mỗi máy có một động cơ. Con lăn đo tốc độ và chiều dài được điều khiển bởi ép nén khí.

Thông số kỹ thuật

Máy duỗi ngang    1 bộ. Động cơ độc lập, 4kW, biến tần

Máy duỗi đứng    1 bộ. Động cơ độc lập, 4 kW, biến tần

Độ thẳng của sản phẩm     ≤1.5mm/m

Độ thô ráp bề mặt của sản phẩm                     Ra0.8um-Ra1.2um

Chất liệu máy duỗi Cr12MoV,toàn bộ dùng hình thức phân bố 6/7. Mỗi máy duỗi đều có rãnh V và rãnh thẳng. Con lăn đều được xử lý làm cứng. Độ cứng HRC58-62, tổng 26 con lăn.

B-6 Máy cắt

Máy cắt là thiết bị cố định chiều dài, theo dõi tốc độ, cắt thủy lực. Được tạo thành từ động cơ servo, đế cắt thủy lực dạng ẩn, cắt khuôn, đế máy, xi lanh, trạm thủy lực và thiết bị bảo hộ. Máy giảm tốc là hộp giảm tốc hành tinh.

Thông số kỹ thuật

  1. Công suất thủy lực: 7.5kW, bơm piston
  2. Công suất động cơ servo: 11kW

 

B-7 Hộp dẫn phôi

  1. Tổng chiều dài ống dẫn: 6 mét
  2. Quy cách đường kính ngoài ống dẫn:φ14mmφ24mmφ32mm, phôi tạo thành phẩm dị hình có thể được nạp tại đây, kèm theo có giá đỡ.
  3. Thiết bị dẫn phôi tự động lên dầu bôi trơn.

B-8 Máy duỗi nắn hai con lăn dạng đứng (máy đánh bóng)

Máy duỗi nắn hai lăn dạng đứng có chức năng duỗi nắn và đánh bóng. Máy được tạo thành từ đế, cột đứng, máy ép, dầm đỉnh, máy cố định, con lăn lõm, con lăn lồi, truyền động chính, hệ thống điều khiển điện và phụ kiện. Đặc điểm là:

  1. Truyền động chính sử dụng động cơ AC, hộp số điều tốc vô cấp biến tần, khoảng cách con lăn được điều chỉnh bằng động cơ điện, hiển thị thước đo, đáng tin cậy, dễ vận hành và bảo trì.
  2. Cả hai con lăn đều hoạt động chủ động và con lăn trên và dưới được trang bị cơ cấu điều chỉnh góc và thanh dẫn bên.
  3. Chất liệu là nhũ tương hoặc dầu đánh bó

Thông số kỹ thuật:

  1. Công suất điện: 15Kw*2
  2. Phạm vi gia công: Φ10-Φ25mm
  3. Tốc độ gia công: ≤60m/min
  4. Độ chính xác: Độ thẳng ≤0.30mm/m

B-9 Giá gom thành phẩm

Giá gom thành phẩm độ dài 7 mét, có máng đỡ đóng mở bằng khí nén.

B-10 Hệ thống điều khiển

Các thành phần điều khiển điện của thiết bị này sử dụng các thương hiệu nổi tiếng quốc tế; điều khiển lõi kép được hình thành bởi PLC và hệ thống điều khiển servo. Giao diện người-máy giao tiếp cùng lúc với PLC và trình điều khiển servo Parker; để cải thiện tốc độ phản hồi, động cơ chính được điều khiển bằng bộ biến tần. Các thành phần chính của nó như sau

Hệ thống PLC Siemens

Màn hình cảm ứng Wellun (Đài Loan)

Biến tần (Trung Quốc)

Các phụ kiện chính hạ thế sử dụng nhãn hiệu Schneider

Bộ điều khiển Servo Parker của Mỹ (Hệ thống máy cắt)

B-11 Hệ thống thủy lực

  1. THÙNG DẦU NHÚNG PHÔI
  2. THÙNG DẦU KÉO DUỖI
  3. THÙNG DẦU MÁY CẮT
  4. THÙNG DẦU MÁY DUỖI HAI CON LĂN

B-12 Hệ thống an toàn

  1. BẢO VỆ QUÁ TẢI
  2. BẢO VỆ CUNG CẤP KHÍ ÁP
  3. BẢO VỆ ĐIỆN ÁP CAO TẦN
  4. NHẮC CẢNH BÁO

III. Yêu cầu bảo hành thiết bị

  1. Nhà cung cấp đảm bảo việc sử dụng, an toàn và tính toàn vẹn của thiết bị.
  2. Thiết bị được thiết kế và chế tạo theo đúng tiêu chuẩn, thỏa thuận kĩ thuật liên quan và các tài liệu khác. Tiêu chuẩn nghiệm thu được trình bày trong bảng sau:
  Các thông số đánh giá Giá trị đảm bảo
1 Tốc độ nạp m/phút 0~50
2 Độ nhám bề mặt Ra≦0.8μm
3 Độ thẳng hoàn thiện (mm/m) ≤ 0.30mm/m
4 Dung sai chiều dài ±3mm

 

  1. Từ khi nghiệm thu thiết bị: Thời gian bảo hành là 12 tháng
  2. Cài đặt vận hành và nghiệm thu thiết bị

Thiết bị được chạy thử ở đầu nhà máy của nhà cung cấp

  • Vấn đề lắp đặt thiết bị
  • Bên mua phải đặt nền móng theo hướng dẫn của sơ đồ nền móng lắp đặt
  • Bên mua chuẩn bị bulong neo hoặc bulong nở để lắp đặt
  • Bên mua phải cung cấp nguồn điện và tiếp điểm ở cổng nguồn điện
  • Vận hành thiết bị
  • Bên mua chuẩn bị nguyên vật liệu đầu vào
  • Bên mua sắp xếp người vận hành
  1. Bên bán cung cấp thông tin

– Bên bán cung cấp hướng dẫn thiết bị

– Cung cấp bản vẽ của các bộ phận

– Cung cấp sơ đồ nền móng

– Cung cấp sơ đồ điện

  1. Thời gian giao hàng: 4 tháng

VII. Thành phẩm theo hình bên dưới

 

 

giá inox 304