Hợp kim Niken
I. Khái niệm
Hợp kim Niken có nhiệt độ nóng chảy cao (1455 độ), tính chất cơ học tốt, khả năng xử lý áp suất nóng và lạnh và chống ăn mòn tuyệt vời. Đây là vật liệu tốt nhất để ăn mòn các dung dịch kiềm đậm đặc chịu nhiệt, chịu được các dung dịch trung tính và hơi axit và dung môi hữu cơ, ổn định về mặt hóa học trong nước ngọt và nước biển, nhưng nó không có khả năng chống ăn mòn bằng cách oxy hóa axit và các loại khí có chứa lưu huỳnh ở nhiệt độ cao. Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời bằng dung dịch kiềm đậm đặc. Đối với muối cacbonat, nitrat, oxit và axetat và môi trường dung dịch kiềm và trung tính khác, nó có khả năng chống ăn mòn tuyệt vời và khả năng chống ăn mòn axit béo.
II. Công dụng
Thường được sử dụng trong công nghiệp kiềm. Sản xuất clorua kiềm và hóa học hữu cơ. Công nghiệp chế biến thực phẩm. Nhiệt độ cao halogen và môi trường ăn mòn muối. Các bộ phận dụng cụ điện tử, xử lý nước và các thiết bị chống kiềm khác nhau thường được sử dụng để xây dựng máy móc và thiết bị hóa học chống ăn mòn, các bộ phận kết cấu dụng cụ chính xác, các bộ phận thiết bị ống và thiết bị vô tuyến điện tử, thiết bị y tế và bộ đồ ăn công nghiệp thực phẩm,…
III. Bảng thành phần hóa học
Mác Niken | Ni+Co | Cu | Si | Mn | C | Mg | S | Fe | 杂质 总和 Sum of impurities |
≥ | ≤ | ||||||||
N2 | 99.98 | 0.001 | 0.003 | 0.002 | 0.005 | 0.003 | 0.001 | 0.007 | 0.02 |
N4 | 99.9 | 0.015 | 0.03 | 0.002 | 0.01 | 0.01 | 0.001 | 0.04 | 0.1 |
N6 | 99.6 | 0.06 | 0.1 | 0.05 | 0.1 | 0.1 | 0.005 | 0.1 | 0.5 |
N8 | 99 | 0.15 | 0.15 | 0.2 | 0.2 | 0.1 | 0.015 | 0.3 | 1 |
DN | 99.35 | 0.06 | .02-.10 | 0.05 | .02-.10 | .02-.10 | 0.005 | 0.1 | 0.35 |
NY1 | 99.7 | 0.1 | 0.1 | – | 0.02 | 0.1 | 0.005 | 0.1 | 0.3 |
NY2 | 99.4 | .01-.10 | 0.1 | – | – | – | .002-.01 | 0.1 | 0.6 |
NY3 | 99 | 0.15 | 0.2 | – | 0.1 | 0.1 | 0.005 | 0.25 | 1 |
NMg0.1 | 99.6 | 0.05 | 0.02 | 0.05 | 0.05 | .07-.15 | 0.005 | 0.07 | 0.4 |
NSi0.19 | 99.4 | 0.05 | .15-.25 | 0.05 | 0.1 | 0.05 | 0.005 | 0.0 | 0.5 |
IV. Quy cách
1. Tấm Niken, đai Niken
Chủng loại Commodity name |
Mác Niken Designiation number |
Quy cách Dimensions(mm) |
Tiêu chuẩn Carries out the standard |
||
Độ dày Thickness |
Khổ rộng Width |
Chiều dài Length |
|||
Niken tấm Nickel plate |
N4, N6,Ni200 (N7), Ni201 (N5) | 1.0-15 | 1200 | Có thể sản xuất theo yêu cầu According to customer requirements |
GB/T2054-2013, ASTM B162 |
15-110 | <1000 | ||||
Niken đai Nickel belt |
0.5-3.0 | <200 | GB/T2072-2007 |
2. Ống Niken
Chủng loại Commodity name |
Mác Niken Designiation number |
Quy cách Dimensions(mm) |
Tiêu chuẩn Carries out the standard |
|
Đường kính ngoài Outer diameter |
Độ dày thickness |
|||
Niken ống đúc Nickel seamless tube |
N4, N6, Ni200 (N7), Ni201 (N5) | 6-114 | Có thể sản xuất theo yêu cầu According to customer requirements (within the standard) |
ASTM B161 B165 GB/T2882-2013 |
Niken ống hàn Nickel welding tube |
>114 |
3. Dây Niken, Niken tròn đặc
Chủng loại Commodity name |
Mác Niken Designiation number |
Quy cách Dimensions(mm) |
Tiêu chuẩn Carries out the standard |
Niken dạng cây tròn Nickel rod |
N4, N6, Ni200 (N7), Ni201 (N5) | 3.0-300 | GB/T 4435-2010 |
Niken dạng sợi Nickel wire |
0.8-6 | GB/T21653-2008 |