Inox 303 là gì? Bảng giá inox SUS 303
Trong bài viết này, chúng tôi sẽ giới thiệu đến các bạn toàn bộ những kiến thức cần thiết về inox 303. Hãy cùng đón xem nhé!
I. Tổng quan về inox 303
Inox 303 là gì?
Inox 303 hay còn gọi là thép không gỉ 303 là một loại thép được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo bởi nó có khả năng gia công tốt hơn 78% so với các sản phẩm inox khác cùng loại.
Mác thép 303 là gì?
Mác thép 303 là tên gọi theo tiêu chuẩn AISI của Mỹ
SUS 303 là gì? Mác thép SUS 303 là tên gọi theo tiêu chuẩn JIS của Nhật Bản
Xem thêm bài viết: Inox 316L là gì? Mua thép không gỉ 316L ở đâu uy tín?
II. Các đặc tính của inox SUS 303
Thành phần hóa học
Mác thép | Thành phần hóa học | ||||||||
C | Mn | P | S | Si | Cr | Ni | Mo | Zr | |
SUS 303 | ≤0.15 | 2.00 | 0.20 | ≥0.15 | 1.00 | 17.00 – 19.00 | 8.00 – 10.00 | 0.60 | 0.60 |
Tính chất cơ lý tính
Mác thép | Độ bền kéo (MPa) | Giới hạn chảy 0.2% Proof (MPa) | Hệ số co dãn (% trong 50mm) | Độ cứng | |
Rockwell B (HR B) | Brinell (HB) | ||||
SUS303 | 310 | 586 | – | ≤262 |
Tính chất vật lý
Mác thép | Tính chất vật lý | ||||||||
Tỷ trọng (kg/m3) | Độ đàn hồi (GPa) | Hệ số giãn nở nhiệt (µm/m/°C) | Tính dẫn nhiệt (W/m.K) | Tỷ nhiệt 0-100°C (J/kg.K) | Điện trở suất (nΩ.m) | ||||
0-100°C | 0-315°C | 0-538°C | Tại 100°C | Tại 500°C | |||||
SUS 303 | 8027 | 193 | 17.3 | 17.8 | 18.4 | 16.3 | 21.5 | 500 | 720 |
Mác kỹ thuật so sánh inox 303
Mác thép | Số UNS | Tiêu chuẩn Anh cũ | Tiêu chuẩn Châu Âu | Thụy Điển | Nhật Bản | ||
BS | En | Số | Tên | SS | JIS | ||
SUS303 | S30300 | 303S31 | 58M | 1.4305 | X8CrNiS18-9 | 2346 | SUS 303 |
Các mác có thể thay thế cho thép 303
Mác thép | Tại sao có thể chọn mác này thay thế cho thép sus 303? |
Inox 304 | Độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn, chi phí gia công rẻ hơn |
Inox 316L | Độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt hơn trong môi trường clorua, khả năng gia công thấp hơn có thể chấp nhận được. |
Inox 416 | Khả năng gia công thậm chí còn cao hơn yêu cầu của inox 303, khả năng chống ăn mòn thấp hơn, có thể làm cứng bằng cách xử lý nhiệt mà vẫn duy trì khả năng gia công cao. |
Ứng dụng của Inox SUS303
Inox SUS 303 được ứng dụng để sản xuất các sản phẩm như: ống lót, bu lông, phụ tùng máy bay, trục truyền động, điện chuyển mạch thành phần,…
Xem thêm bài viết: Tất tần tật những gì bạn cần biết về inox 310S
III. Bảng giá inox SUS303
Để nhận được báo giá inox 303, quý khách vui lòng liên hệ theo thông tin dưới đây:
Trụ sở chính:
NHÀ MÁY THÉP FENGYANG
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: (+84)24 37 228 729
Email: sales@fengyanggroup.com
Website: https://fengyanggroup.com/
FENGYANG GROUP – UY TÍN – TRÁCH NHIỆM – TẬN TÂM!