Inox đầu 4: SUS410 | SUS410S | SUS420J1 | SUS420J2 | SUS430 | SUS440C | SUH409L
Mác thép
Tiêu chuẩn GB |
Tiêu chuẩn JIS |
Tiêu chuẩn AISI |
0CR13 | SUS410S | S410 |
1CR13 (12CR13) | SUS410 | 410 |
2CR13 (20CR13) | SUS420J1 | 420J1 |
3CR13 (30CR13) | SUS420J2 | 420J2 |
1CR17 | SUS430 | 420 |
9CR18MO | SUS440C | 440C |
00CR12TI | SUH409L | 409L |
Bảng thành phần hóa học
C | Si | Mn | P | S | Cr | Ni | Mo | Ti | |
SUS410S | ≤ 0.08 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 11.5 – 13.5 | ≤ 0.6 | ≤ 0.6 | – |
SUS410 | ≤ 0.15 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 11.5 – 13.5 | ≤ 0.6 | ≤ 0.6 | – |
SUS420J1 | 0.16 – 0.25 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 12 – 14 | ≤ 0.6 | ≤ 0.6 | – |
SUS420J2 | 0.2 – 0.4 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 12 – 14 | ≤ 0.6 | ≤ 0.6 | – |
SUS430 | ≤ 0.12 | ≤ 0.75 | ≤ 1.0 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 16 – 18 | – | – | – |
SUS440C | 0.95 – 1.2 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 16 – 18 | – | ≤ 0.75 | 6*C – 0.75 |
SUH409L | ≤ 0.03 | ≤ 1.0 | ≤ 1.0 | ≤ 0.04 | ≤ 0.03 | 10.5 – 17.5 | ≤ 0.6 | – | – |
Đặc tính & cộng dụng
SUS410S | – Hàm lượng Carbon tương đối thấp – Khả năng gia công tốt – Hệ số dãn dài cao – Phù hợp để dập các sản phẩm – Độ biến dạng khi gia công lớn |
SUS410 | – Ưu điểm: Thép SUS410 là đại diện tiêu biểu trong series inox đầu 4. Thép có độ bền và độ cứng cao (có từ tính). Khả năng chống mài mòn và khả năng gia công tốt. Độ cứng của bề mặt thép có thể cải thiện khi được xử lý nhiệt. – Nhược điểm: Khả năng chống ăn mòn kém, không thích hợp để xử dụng trong môi trường đòi hỏi khả năng chịu ăn mòn tốt. – Thép chủ yếu được dùng trong các bộ phận cơ khí, công cụ |
SUS420J1 | – Sau khi được xử lý ở nhiệt độ cao, thép SUS420J1 có thể đạt được độ cứng và độ bền rất cao. Vì vậy thép SUS420J1 còn được gọi là thép công cụ (thép làm khuôn). – Thép SUS420J1 thường được dùng để chế tạo bộ dao đồ ăn, dao mổ, dao cơ, lưỡi tuabin, kéo, cắt móng tay,… |
SUS420J2 | – Sau khi được xử lý ở nhiệt độ cao, độ cứng của thép SUS420J2 tốt hơn độ cứng của thép SUS420J1. Tuy nhiên độ dãn dài lại không tốt bằng. – Thép SUS420J2 thường được chọn theo sản phẩm yêu cầu của khách hàng. – Thép SUS420J2 được ứng dụng để chế tạo bộ dao đồ ăn, dao mổ, dao cơ, lưỡi tuabin, kéo, cắt móng tay,… |
SUS430 | Thép SUS430 thích hợp cho các thiết bị chịu nhiệt, đầu đốt, đồ gia dụng, bộ đồ ăn, bồn rửa nhà bếp, đèn trang trí. Khả năng gia công tốt của thép SUS430 là điều kiện lý tưởng để thay thế cho mác thép SUS304. |
SUS440C | Đây là loại thép công cụ cắt cường độ cao với hàm lượng Carbon cao. Sau khi được xử lý nhiệt thích hợp giúp giới hạn chảy của thép khá cao và độ cứng đạt được lên đến 58HRC, là độ cứng cao nhất trong tất cả các loại thép không gỉ. Ứng dụng phổ biến nhất của thép SUS440C là sản xuất dao cạo râu. |
SUH409L | Thép SUH409L được ứng dụng chủ yếu trong xe máy, ống xả ô tô,… |
Quy cách & loại hình sản phẩm
1. Thép tròn đặc
– Kích thước thép tròn cán nóng: 5.5/6.5/7.5/9/10/12/14/16/18/20/22/24/25/26/27/28/30/32/35/36/38/40/42/45/48/50/52/55/58/60/65/70/75/ 80/85/90/95/100/110/120mm
– Kích thước thép tròn cán nguội hoặc đánh bóng bề mặt: Trong phạm vi phi 5 – 120 mm đều có thể cán nguội hoặc đánh bóng bề mặt. Ví dụ như phi 25.4mm, 30mm,…và các quy cách đặc biệt.
– Dung sai: Thông thường là +-0.05mm hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
2. Trục rèn
Kích thước trục rèn: phi từ 130mm trở lên đều có thể rèn
Các mác thép chủ yếu: 410/420J1/420J2/440C/430
Bề mặt: Bề mặt thô cán nóng, bề mặt sáng hoặc bề mặt cán nguội
Công nghệ sản xuất: Cán nóng, rèn, cán nguội, tiện, đánh bóng, mài
3. Thép tấm cuộn
Kích thước thép tấm cuộn cán nguội:
+ Dày: 0.3 – 3 mm (0.3/0.4/0.5/0.6/0.7/0.8/1.0/1.2/1.5/2.0/2.5/3.0mm)
+ Khổ rộng tiêu chuẩn: 1250mm, 1219mm
+ Chiều dài: 2438mm hoặc sản xuất theo yêu cầu
Các mác thép chủ yếu: 410S/410/430/420J1/420J2/409L
Bề mặt: 2B
Kích thước thép tấm cuộn cán nóng:
+ Dày: 3 – 8mm(3mm/4mm/5mm/6mm/8mm)
+ Khổ rộng tiêu chuẩn: 1250mm, 1530mm, 1219mm, 1500mm
+ Chiều dài: 2438mm, 3000mm hoặc sản xuất theo yêu cầu
Các mác thép chủ yếu: 410S/410/430/420J1/420J2/409L
Bề mặt: NO.1
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận được tư vấn miễn phí & báo giá.
Trụ sở chính:
NHÀ MÁY THÉP FENGYANG
Địa chỉ: 33# Haiyu North Road, Changshu City, Jiangsu Province, China
Văn phòng đại diện:
CÔNG TY TNHH CÔNG NGHIỆP QUỐC TẾ CHÂU DƯƠNG
Địa chỉ: Tầng 10 tòa nhà Ladeco, 266 Đội Cấn, Liễu Giai, Ba Đình, Hà Nội
Hotline: (+84)24 37 228 729
Email: sales@fengyanggroup.com
Website: https://fengyanggroup.com/